Nghĩa của từ "with one voice" trong tiếng Việt.

"with one voice" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

with one voice

US /wɪθ wʌn vɔɪs/
UK /wɪθ wʌn vɔɪs/
"with one voice" picture

Thành ngữ

1.

đồng lòng, nhất trí

if people say or do something with one voice, they all say or do the same thing at the same time

Ví dụ:
The committee spoke with one voice against the proposal.
Ủy ban đã lên tiếng đồng lòng phản đối đề xuất.
All the students agreed with one voice to postpone the exam.
Tất cả học sinh đều đồng lòng đồng ý hoãn kỳ thi.
Học từ này tại Lingoland