Nghĩa của từ bulletin trong tiếng Việt.

bulletin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bulletin

US /ˈbʊl.ə.t̬ɪn/
UK /ˈbʊl.ə.t̬ɪn/
"bulletin" picture

Danh từ

1.

bản tin, thông báo, công báo

a short official statement or summary of news

Ví dụ:
The weather bulletin announced heavy rainfall.
Bản tin thời tiết thông báo mưa lớn.
The company issued a bulletin to all employees regarding the new policy.
Công ty đã ban hành một bản tin cho tất cả nhân viên về chính sách mới.
2.

bản tin, tập san, ấn phẩm

a regular publication containing news and information of an organization or group

Ví dụ:
The club publishes a monthly bulletin for its members.
Câu lạc bộ xuất bản một bản tin hàng tháng cho các thành viên của mình.
The school's weekly bulletin keeps parents informed.
Bản tin hàng tuần của trường giúp phụ huynh được thông báo.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: