Nghĩa của từ "nerve gas" trong tiếng Việt.

"nerve gas" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nerve gas

US /ˈnɜːrv ˌɡæs/
UK /ˈnɜːrv ˌɡæs/
"nerve gas" picture

Danh từ

1.

khí độc thần kinh

a poisonous gas that affects the nervous system and can kill people very quickly

Ví dụ:
The dictator was accused of using nerve gas against his own people.
Nhà độc tài bị buộc tội sử dụng khí độc thần kinh chống lại chính người dân của mình.
Exposure to nerve gas can cause paralysis and death.
Tiếp xúc với khí độc thần kinh có thể gây tê liệt và tử vong.
Học từ này tại Lingoland