Nghĩa của từ funk trong tiếng Việt.

funk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

funk

US /fʌŋk/
UK /fʌŋk/
"funk" picture

Danh từ

1.

trạng thái chán nản, buồn bã

a state of depression or anxiety

Ví dụ:
He's been in a funk all week.
Anh ấy đã trong trạng thái chán nản cả tuần.
Don't let yourself get into a funk over small things.
Đừng để bản thân rơi vào trạng thái chán nản vì những điều nhỏ nhặt.
2.

funk, nhạc funk

a type of music combining soul, jazz, and rhythm and blues, characterized by a strong, syncopated bass line and a prominent rhythm section

Ví dụ:
I love listening to old school funk music.
Tôi thích nghe nhạc funk cổ điển.
The band played a great funk groove.
Ban nhạc đã chơi một đoạn nhạc funk tuyệt vời.

Động từ

1.

chùn bước, né tránh

to avoid or shrink from something out of fear or hesitation

Ví dụ:
He was about to jump, but then he funked out.
Anh ấy sắp nhảy, nhưng sau đó anh ấy đã chùn bước.
Don't funk on your responsibilities.
Đừng né tránh trách nhiệm của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland