funk
US /fʌŋk/
UK /fʌŋk/

1.
trạng thái chán nản, buồn bã
a state of depression or anxiety
:
•
He's been in a funk all week.
Anh ấy đã trong trạng thái chán nản cả tuần.
•
Don't let yourself get into a funk over small things.
Đừng để bản thân rơi vào trạng thái chán nản vì những điều nhỏ nhặt.
2.
funk, nhạc funk
a type of music combining soul, jazz, and rhythm and blues, characterized by a strong, syncopated bass line and a prominent rhythm section
:
•
I love listening to old school funk music.
Tôi thích nghe nhạc funk cổ điển.
•
The band played a great funk groove.
Ban nhạc đã chơi một đoạn nhạc funk tuyệt vời.