Nghĩa của từ despondency trong tiếng Việt.
despondency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
despondency
US /dɪˈspɑːn.dən.si/
UK /dɪˈspɑːn.dən.si/

Danh từ
1.
chán nản, tuyệt vọng, buồn rầu
a state of low spirits caused by loss of hope or courage
Ví dụ:
•
After losing his job, he fell into a deep state of despondency.
Sau khi mất việc, anh ấy rơi vào trạng thái chán nản sâu sắc.
•
Her prolonged illness led to a sense of despondency.
Căn bệnh kéo dài của cô ấy đã dẫn đến cảm giác chán nản.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: