Nghĩa của từ fundraiser trong tiếng Việt.
fundraiser trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fundraiser
US /ˈfʌndˌreɪ.zɚ/
UK /ˈfʌndˌreɪ.zɚ/
Danh từ
1.
người gây quỹ, người tổ chức gây quỹ
a person whose job is to find money for an organization or cause
Ví dụ:
•
The charity hired a professional fundraiser to help with their annual campaign.
Tổ chức từ thiện đã thuê một người gây quỹ chuyên nghiệp để giúp đỡ chiến dịch hàng năm của họ.
•
She's a dedicated fundraiser for environmental causes.
Cô ấy là một người gây quỹ tận tâm cho các mục tiêu môi trường.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự kiện gây quỹ, buổi gây quỹ
an event held to raise money for a cause or organization
Ví dụ:
•
The school organized a bake sale as a fundraiser for new playground equipment.
Trường đã tổ chức một buổi bán bánh ngọt như một buổi gây quỹ cho thiết bị sân chơi mới.
•
The annual gala is their biggest fundraiser of the year.
Buổi dạ tiệc hàng năm là sự kiện gây quỹ lớn nhất của họ trong năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: