Nghĩa của từ fundraising trong tiếng Việt.
fundraising trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fundraising
US /ˈfʌndˌreɪ.zɪŋ/
UK /ˈfʌndˌreɪ.zɪŋ/

Danh từ
1.
gây quỹ, huy động vốn
the act or process of soliciting financial contributions or donations from individuals, businesses, or charitable foundations
Ví dụ:
•
The charity organized a successful fundraising event.
Tổ chức từ thiện đã tổ chức một sự kiện gây quỹ thành công.
•
She is in charge of fundraising for the new hospital wing.
Cô ấy phụ trách gây quỹ cho khu bệnh viện mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: