Nghĩa của từ telethon trong tiếng Việt.

telethon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

telethon

US /ˈtel.ə.θɑːn/
UK /ˈtel.ə.θɑːn/
"telethon" picture

Danh từ

1.

chương trình truyền hình gây quỹ, buổi gây quỹ truyền hình

a long television program, typically lasting for several hours or even days, broadcast to raise money for a charity or other cause

Ví dụ:
The annual children's hospital telethon raised millions of dollars.
Chương trình truyền hình gây quỹ thường niên của bệnh viện nhi đã quyên góp được hàng triệu đô la.
Many celebrities participated in the charity telethon.
Nhiều người nổi tiếng đã tham gia chương trình truyền hình gây quỹ từ thiện.
Học từ này tại Lingoland