Nghĩa của từ fumble trong tiếng Việt.

fumble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fumble

US /ˈfʌm.bəl/
UK /ˈfʌm.bəl/
"fumble" picture

Động từ

1.

lóng ngóng, lục lọi, nói lắp bắp

handle clumsily or ineffectively

Ví dụ:
He tried to catch the ball but fumbled it.
Anh ấy cố gắng bắt bóng nhưng lại lóng ngóng làm rơi.
She fumbled in her bag for her keys.
Cô ấy lục lọi trong túi tìm chìa khóa.

Danh từ

1.

sai lầm, cú lóng ngóng

an act of handling something clumsily

Ví dụ:
He made a crucial fumble during the game.
Anh ấy đã mắc một sai lầm nghiêm trọng trong trận đấu.
The quarterback's fumble cost them the game.
làm rơi bóng của tiền vệ đã khiến họ thua trận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland