Nghĩa của từ frosted trong tiếng Việt.

frosted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frosted

US /ˈfrɑː.stɪd/
UK /ˈfrɑː.stɪd/
"frosted" picture

Tính từ

1.

phủ sương, đóng băng

covered with or as if with frost

Ví dụ:
The window panes were frosted over in the morning.
Các ô cửa sổ bị đóng băng vào buổi sáng.
She admired the beautiful frosted landscape.
Cô ấy chiêm ngưỡng cảnh quan phủ sương tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.

mờ, phủ đường

having a dull or matte surface, especially glass that has been treated to be opaque

Ví dụ:
The bathroom window has frosted glass for privacy.
Cửa sổ phòng tắm có kính mờ để đảm bảo sự riêng tư.
The cake was decorated with delicate frosted flowers.
Chiếc bánh được trang trí bằng những bông hoa phủ đường tinh xảo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: