Nghĩa của từ satin trong tiếng Việt.
satin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
satin
US /ˈsæt̬.ən/
UK /ˈsæt̬.ən/

Danh từ
1.
satin, vải sa tanh
a smooth, glossy fabric, typically of silk or rayon, woven with a glossy face and a dull back
Ví dụ:
•
The dress was made of luxurious satin.
Chiếc váy được làm từ vải satin sang trọng.
•
She decorated the table with a beautiful satin tablecloth.
Cô ấy trang trí bàn bằng một chiếc khăn trải bàn satin đẹp mắt.
Tính từ
1.
satin, bóng mượt
having a smooth, glossy surface
Ví dụ:
•
The paint gave the walls a beautiful satin finish.
Lớp sơn đã mang lại cho bức tường một lớp hoàn thiện satin đẹp mắt.
•
Her skin had a soft, satin feel.
Da cô ấy có cảm giác mềm mại, mịn màng như satin.
Học từ này tại Lingoland