Nghĩa của từ frosting trong tiếng Việt.

frosting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frosting

US /ˈfrɑː.stɪŋ/
UK /ˈfrɑː.stɪŋ/
"frosting" picture

Danh từ

1.

kem phủ bánh, lớp đường

a sweet, often creamy glaze made of sugar, butter, and flavorings, used to cover or decorate cakes and other baked goods

Ví dụ:
The cake was covered with a thick layer of chocolate frosting.
Chiếc bánh được phủ một lớp kem sô cô la dày.
She decorated the cupcakes with vanilla frosting and sprinkles.
Cô ấy trang trí bánh cupcake bằng kem vani và cốm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: