Nghĩa của từ fraction trong tiếng Việt.
fraction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fraction
US /ˈfræk.ʃən/
UK /ˈfræk.ʃən/

Danh từ
1.
phần nhỏ, một ít
a small part or proportion of something
Ví dụ:
•
Only a small fraction of the population attended the meeting.
Chỉ một phần nhỏ dân số tham dự cuộc họp.
•
He completed the task in a fraction of the time expected.
Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ chỉ trong một phần nhỏ thời gian dự kiến.
2.
phân số
a numerical quantity that is not a whole number (e.g., 1/2, 3/4)
Ví dụ:
•
He explained how to add and subtract fractions.
Anh ấy giải thích cách cộng và trừ phân số.
•
The recipe calls for half a cup, which is a simple fraction.
Công thức yêu cầu nửa cốc, đó là một phân số đơn giản.
Học từ này tại Lingoland