Nghĩa của từ fortification trong tiếng Việt.

fortification trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fortification

US /ˌfɔːr.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌfɔːr.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/
"fortification" picture

Danh từ

1.

công sự, pháo đài

a defensive wall or other reinforcement built to strengthen a place against attack

Ví dụ:
The ancient city was protected by strong fortifications.
Thành phố cổ được bảo vệ bởi các công sự vững chắc.
They began building new fortifications along the border.
Họ bắt đầu xây dựng các công sự mới dọc biên giới.
2.

củng cố, bổ sung

the action of fortifying or strengthening something

Ví dụ:
The fortification of the city walls was a priority.
Việc củng cố các bức tường thành phố là ưu tiên hàng đầu.
Dietary fortification with vitamins is common.
Việc bổ sung vitamin vào chế độ ăn là phổ biến.
Học từ này tại Lingoland