rampart

US /ˈræm.pɑːrt/
UK /ˈræm.pɑːrt/
"rampart" picture
1.

tường thành, thành lũy

a defensive wall of a castle or walled city, having a broad top with a walkway and typically a stone parapet

:
The ancient city was protected by high ramparts.
Thành phố cổ được bảo vệ bởi những tường thành cao.
Soldiers patrolled the ramparts, keeping watch for enemies.
Những người lính tuần tra trên tường thành, canh chừng kẻ thù.
2.

thành lũy, hàng rào bảo vệ

a defensive or protective barrier

:
Education is often seen as a rampart against poverty.
Giáo dục thường được coi là một thành lũy chống lại nghèo đói.
His strong will served as a rampart against despair.
Ý chí mạnh mẽ của anh ấy đóng vai trò như một thành lũy chống lại sự tuyệt vọng.