Nghĩa của từ rampart trong tiếng Việt.
rampart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rampart
US /ˈræm.pɑːrt/
UK /ˈræm.pɑːrt/

Danh từ
1.
tường thành, thành lũy
a defensive wall of a castle or walled city, having a broad top with a walkway and typically a stone parapet
Ví dụ:
•
The ancient city was protected by high ramparts.
Thành phố cổ được bảo vệ bởi những tường thành cao.
•
Soldiers patrolled the ramparts, keeping watch for enemies.
Những người lính tuần tra trên tường thành, canh chừng kẻ thù.
Từ đồng nghĩa:
2.
thành lũy, hàng rào bảo vệ
a defensive or protective barrier
Ví dụ:
•
Education is often seen as a rampart against poverty.
Giáo dục thường được coi là một thành lũy chống lại nghèo đói.
•
His strong will served as a rampart against despair.
Ý chí mạnh mẽ của anh ấy đóng vai trò như một thành lũy chống lại sự tuyệt vọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland