Nghĩa của từ "for dear life" trong tiếng Việt.
"for dear life" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
for dear life
US /fɔr dɪr laɪf/
UK /fɔr dɪr laɪf/

Thành ngữ
1.
như thể mạng sống mình phụ thuộc vào đó, thục mạng, hết sức
with great effort or desperation, as if one's life depends on it
Ví dụ:
•
He clung to the rope for dear life as the boat rocked in the storm.
Anh ta bám vào sợi dây như thể mạng sống mình phụ thuộc vào đó khi con thuyền chao đảo trong bão.
•
The children ran for dear life when they saw the dog chasing them.
Những đứa trẻ chạy thục mạng khi thấy con chó đuổi theo chúng.
Học từ này tại Lingoland