Nghĩa của từ folly trong tiếng Việt.
folly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
folly
US /ˈfɑː.li/
UK /ˈfɑː.li/
Danh từ
1.
sự ngu ngốc, sự dại dột
lack of good sense; foolishness
Ví dụ:
•
It would be folly to ignore his advice.
Sẽ là ngu ngốc nếu bỏ qua lời khuyên của anh ấy.
•
The decision to build the bridge there was an act of sheer folly.
Quyết định xây cầu ở đó là một hành động ngu xuẩn hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
2.
công trình kiến trúc trang trí, kiến trúc vô dụng
a costly ornamental building with no practical purpose, especially one built in a large garden or park
Ví dụ:
•
The estate featured a beautiful Gothic folly.
Khu đất có một công trình kiến trúc trang trí Gothic tuyệt đẹp.
•
Many grand country houses had architectural follies in their grounds.
Nhiều ngôi nhà nông thôn lớn có các công trình kiến trúc trang trí trong khuôn viên của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland