Nghĩa của từ wisdom trong tiếng Việt.

wisdom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wisdom

US /ˈwɪz.dəm/
UK /ˈwɪz.dəm/
"wisdom" picture

Danh từ

1.

sự khôn ngoan, trí tuệ

the quality of having experience, knowledge, and good judgment; the quality of being wise.

Ví dụ:
Her wisdom was evident in her thoughtful advice.
Sự khôn ngoan của cô ấy thể hiện rõ trong lời khuyên sâu sắc của cô ấy.
He gained much wisdom from his travels.
Anh ấy đã thu được nhiều sự khôn ngoan từ những chuyến đi của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: