Nghĩa của từ "hay fever" trong tiếng Việt.

"hay fever" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hay fever

US /ˈheɪ fiːvər/
UK /ˈheɪ fiːvər/
"hay fever" picture

Danh từ

1.

sốt cỏ khô, dị ứng phấn hoa

an allergy caused by pollen or dust, causing sneezing, watery eyes, and other cold-like symptoms

Ví dụ:
During spring, my hay fever acts up, making me sneeze constantly.
Vào mùa xuân, sốt cỏ khô của tôi tái phát, khiến tôi hắt hơi liên tục.
She takes medication to control her severe hay fever symptoms.
Cô ấy dùng thuốc để kiểm soát các triệu chứng sốt cỏ khô nghiêm trọng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland