Nghĩa của từ fever trong tiếng Việt.
fever trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fever
US /ˈfiː.vɚ/
UK /ˈfiː.vɚ/

Danh từ
1.
sốt, cơn sốt
an abnormally high body temperature, usually accompanied by shivering, headache, and in severe instances, delirium.
Ví dụ:
•
The child had a high fever and was restless.
Đứa trẻ bị sốt cao và bồn chồn.
•
He developed a fever after traveling to a tropical country.
Anh ấy bị sốt sau khi đi du lịch đến một quốc gia nhiệt đới.
Từ đồng nghĩa:
2.
sốt, hưng phấn, kích động
a state of extreme excitement or nervous agitation.
Ví dụ:
•
The city was in a fever of anticipation for the upcoming festival.
Thành phố đang trong cơn sốt mong chờ lễ hội sắp tới.
•
The election campaign created a national fever.
Chiến dịch tranh cử đã tạo ra một cơn sốt quốc gia.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland