Nghĩa của từ festival trong tiếng Việt.
festival trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
festival
US /ˈfes.tə.vəl/
UK /ˈfes.tə.vəl/

Danh từ
1.
lễ hội, ngày hội
a day or period of celebration, typically for religious reasons
Ví dụ:
•
The town celebrates a summer festival every year.
Thị trấn tổ chức một lễ hội mùa hè hàng năm.
•
Many cultures have a spring festival to welcome the new season.
Nhiều nền văn hóa có lễ hội mùa xuân để chào đón mùa mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
liên hoan, festival
an organized series of concerts, films, or plays, typically held annually in the same place
Ví dụ:
•
She attended the international film festival.
Cô ấy đã tham dự liên hoan phim quốc tế.
•
The music festival attracted thousands of fans.
Lễ hội âm nhạc đã thu hút hàng ngàn người hâm mộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: