Nghĩa của từ carnival trong tiếng Việt.
carnival trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
carnival
US /ˈkɑːr.nə.vəl/
UK /ˈkɑːr.nə.vəl/

Danh từ
1.
lễ hội hóa trang, carnival
an annual festival, typically during the week before Lent in Roman Catholic countries, involving processions, music, dancing, and the use of masquerade
Ví dụ:
•
The city comes alive during Carnival season.
Thành phố trở nên sống động trong mùa Lễ hội hóa trang.
•
Rio de Janeiro is famous for its spectacular Carnival.
Rio de Janeiro nổi tiếng với Lễ hội hóa trang ngoạn mục.
Từ đồng nghĩa:
2.
khu vui chơi, hội chợ
a traveling funfair or amusement show
Ví dụ:
•
The county fair always has a great carnival with rides and games.
Hội chợ quận luôn có một khu vui chơi tuyệt vời với các trò chơi và trò giải trí.
•
We spent the afternoon at the school carnival.
Chúng tôi đã dành buổi chiều tại hội chợ trường học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland