Nghĩa của từ "fed up to the back teeth" trong tiếng Việt.

"fed up to the back teeth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fed up to the back teeth

US /fɛd ʌp tu ðə bæk tiθ/
UK /fɛd ʌp tu ðə bæk tiθ/
"fed up to the back teeth" picture

Thành ngữ

1.

chán ngấy đến tận cổ, phát ớn

extremely annoyed or bored with something

Ví dụ:
I'm fed up to the back teeth with his constant complaining.
Tôi chán ngấy đến tận cổ với những lời than phiền không ngừng của anh ta.
She was fed up to the back teeth with the endless meetings.
Cô ấy chán ngấy đến tận cổ với những cuộc họp không hồi kết.
Học từ này tại Lingoland