Nghĩa của từ feature-length trong tiếng Việt.

feature-length trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

feature-length

US /ˈfiːtʃərˌleŋθ/
UK /ˈfiːtʃərˌleŋθ/
"feature-length" picture

Tính từ

1.

dài tập, có độ dài như phim điện ảnh

of the normal length of a film, typically 90 minutes or more

Ví dụ:
The director's debut was a feature-length documentary.
Bộ phim đầu tay của đạo diễn là một bộ phim tài liệu dài tập.
They are planning to adapt the short story into a feature-length film.
Họ đang lên kế hoạch chuyển thể truyện ngắn thành phim dài tập.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland