Nghĩa của từ "focal length" trong tiếng Việt.
"focal length" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
focal length
US /ˈfoʊ.kəl ˌleŋθ/
UK /ˈfoʊ.kəl ˌleŋθ/

Danh từ
1.
tiêu cự
the distance from the center of a lens or curved mirror to its focal point
Ví dụ:
•
Adjusting the focal length changes the magnification of the image.
Điều chỉnh tiêu cự làm thay đổi độ phóng đại của hình ảnh.
•
A longer focal length results in a narrower field of view.
Tiêu cự dài hơn dẫn đến trường nhìn hẹp hơn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: