Nghĩa của từ fascicle trong tiếng Việt.
fascicle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fascicle
US /ˈfæs.ɪ.kəl/
UK /ˈfæs.ɪ.kəl/

Danh từ
1.
bó, chùm
a bundle of structures, such as nerve or muscle fibers or conducting vessels in plants
Ví dụ:
•
The nerve fascicle contains many individual nerve fibers.
Bó sợi thần kinh chứa nhiều sợi thần kinh riêng lẻ.
•
Each muscle fascicle is surrounded by a perimysium.
Mỗi bó cơ được bao quanh bởi màng ngoài cơ.
Từ đồng nghĩa:
2.
tập, phần của sách
one of the divisions of a book published in parts
Ví dụ:
•
The first fascicle of the encyclopedia was released last month.
Tập đầu tiên của bộ bách khoa toàn thư đã được phát hành vào tháng trước.
•
He collected all the fascicles to complete the series.
Anh ấy đã thu thập tất cả các tập để hoàn thành bộ truyện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland