farming
US /ˈfɑːr.mɪŋ/
UK /ˈfɑːr.mɪŋ/

1.
nông nghiệp, canh tác
the activity or business of growing crops and raising livestock
:
•
Organic farming methods are becoming more popular.
Các phương pháp canh tác hữu cơ đang trở nên phổ biến hơn.
•
Many people in this region rely on farming for their livelihood.
Nhiều người trong khu vực này phụ thuộc vào nông nghiệp để kiếm sống.