buy the farm
US /baɪ ðə fɑːrm/
UK /baɪ ðə fɑːrm/

1.
chết, qua đời
to die
:
•
After a long illness, the old dog finally bought the farm.
Sau một thời gian dài bệnh tật, con chó già cuối cùng cũng chết.
•
The pilot knew he was going to buy the farm when the engine failed.
Phi công biết mình sẽ chết khi động cơ bị hỏng.