Nghĩa của từ "factory price" trong tiếng Việt.
"factory price" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
factory price
US /ˈfæk.tə.ri praɪs/
UK /ˈfæk.tə.ri praɪs/

Danh từ
1.
giá xuất xưởng, giá sỉ
the price of a product when it is sold by the manufacturer, before any additional costs like shipping or retail markups are added
Ví dụ:
•
We can offer you the product at factory price if you buy in bulk.
Chúng tôi có thể cung cấp sản phẩm với giá xuất xưởng nếu bạn mua số lượng lớn.
•
The new car is available at a special factory price for a limited time.
Chiếc xe mới có sẵn với giá xuất xưởng đặc biệt trong thời gian giới hạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland