Nghĩa của từ "price tag" trong tiếng Việt.

"price tag" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

price tag

US /ˈpraɪs tæɡ/
UK /ˈpraɪs tæɡ/
"price tag" picture

Danh từ

1.

thẻ giá, nhãn giá

a label attached to an item for sale, indicating its price

Ví dụ:
The dress had a high price tag.
Chiếc váy có thẻ giá cao.
Always check the price tag before buying.
Luôn kiểm tra thẻ giá trước khi mua.
Từ đồng nghĩa:
2.

cái giá, chi phí

the actual cost or value of something, especially when it is high or significant

Ví dụ:
The new policy comes with a hefty price tag.
Chính sách mới đi kèm với một cái giá đắt.
The environmental damage has a huge price tag for future generations.
Thiệt hại môi trường có một cái giá khổng lồ đối với các thế hệ tương lai.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland