extrovert

US /ˈek.strə.vɝːt/
UK /ˈek.strə.vɝːt/
"extrovert" picture
1.

người hướng ngoại, người cởi mở

an outgoing, socially confident person

:
She's a natural extrovert who loves meeting new people.
Cô ấy là một người hướng ngoại bẩm sinh, thích gặp gỡ những người mới.
Unlike his shy brother, he's a true extrovert.
Không giống như người anh trai nhút nhát của mình, anh ấy là một người hướng ngoại thực sự.
1.

hướng ngoại, cởi mở

of, denoting, or characteristic of an extrovert

:
His extrovert personality made him popular at parties.
Tính cách hướng ngoại của anh ấy khiến anh ấy được yêu thích trong các bữa tiệc.
She has an extrovert approach to life.
Cô ấy có một cách tiếp cận cuộc sống hướng ngoại.