Nghĩa của từ extrovert trong tiếng Việt.
extrovert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extrovert
US /ˈek.strə.vɝːt/
UK /ˈek.strə.vɝːt/

Danh từ
1.
người hướng ngoại, người cởi mở
an outgoing, socially confident person
Ví dụ:
•
She's a natural extrovert who loves meeting new people.
Cô ấy là một người hướng ngoại bẩm sinh, thích gặp gỡ những người mới.
•
Unlike his shy brother, he's a true extrovert.
Không giống như người anh trai nhút nhát của mình, anh ấy là một người hướng ngoại thực sự.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
hướng ngoại, cởi mở
of, denoting, or characteristic of an extrovert
Ví dụ:
•
His extrovert personality made him popular at parties.
Tính cách hướng ngoại của anh ấy khiến anh ấy được yêu thích trong các bữa tiệc.
•
She has an extrovert approach to life.
Cô ấy có một cách tiếp cận cuộc sống hướng ngoại.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland