Nghĩa của từ introvert trong tiếng Việt.
introvert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
introvert
US /ˈɪn.trə.vɝːt/
UK /ˈɪn.trə.vɝːt/

Danh từ
1.
người hướng nội
a shy, reticent person
Ví dụ:
•
As an introvert, she prefers quiet evenings at home to large social gatherings.
Là một người hướng nội, cô ấy thích những buổi tối yên tĩnh ở nhà hơn là những buổi tụ tập xã hội lớn.
•
He's an introvert who enjoys deep conversations with a few close friends.
Anh ấy là một người hướng nội thích những cuộc trò chuyện sâu sắc với vài người bạn thân.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
hướng nội
characterized by introversion; tending to be shy or reserved
Ví dụ:
•
She has an introvert personality, preferring solitude.
Cô ấy có tính cách hướng nội, thích sự cô độc.
•
His quiet demeanor is typical of an introvert person.
Thái độ trầm lặng của anh ấy là điển hình của một người hướng nội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland