Nghĩa của từ extraneous trong tiếng Việt.

extraneous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

extraneous

US /ɪkˈstreɪ.ni.əs/
UK /ɪkˈstreɪ.ni.əs/
"extraneous" picture

Tính từ

1.

không liên quan, ngoài lề, thừa

irrelevant or unrelated to the subject being dealt with

Ví dụ:
Try to remove any extraneous details from your report.
Cố gắng loại bỏ bất kỳ chi tiết không liên quan nào khỏi báo cáo của bạn.
The discussion was sidetracked by extraneous comments.
Cuộc thảo luận bị lạc đề bởi những bình luận ngoài lề.
2.

bên ngoài, có nguồn gốc từ bên ngoài

of external origin

Ví dụ:
The plant's growth was affected by extraneous factors like pollution.
Sự phát triển của cây bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như ô nhiễm.
The noise was extraneous to the experiment.
Tiếng ồn là yếu tố bên ngoài thí nghiệm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland