Nghĩa của từ tropical trong tiếng Việt.

tropical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tropical

US /ˈtrɑː.pɪ.kəl/
UK /ˈtrɑː.pɪ.kəl/
"tropical" picture

Tính từ

1.

nhiệt đới

relating to or situated in the region between the Tropic of Cancer and the Tropic of Capricorn

Ví dụ:
Brazil has a largely tropical climate.
Brazil có khí hậu phần lớn là nhiệt đới.
We saw many beautiful tropical birds on our trip.
Chúng tôi đã thấy nhiều loài chim nhiệt đới tuyệt đẹp trong chuyến đi của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhiệt đới, nóng ẩm

very hot and humid, like the climate of the tropics

Ví dụ:
The air was thick and tropical, making it hard to breathe.
Không khí đặc quánh và nóng ẩm, khiến việc thở trở nên khó khăn.
The greenhouse maintained a tropical environment for the exotic plants.
Nhà kính duy trì môi trường nhiệt đới cho các loài cây kỳ lạ.
Học từ này tại Lingoland