Nghĩa của từ exacerbation trong tiếng Việt.
exacerbation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exacerbation
US /ɪɡˌzæs.ɚˈbeɪ.ʃən/
UK /ɪɡˌzæs.ɚˈbeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự trầm trọng, sự làm nặng thêm
an increase in the severity of a disease or any of its symptoms
Ví dụ:
•
The patient experienced an exacerbation of their asthma due to the pollen.
Bệnh nhân bị trầm trọng hơn bệnh hen suyễn do phấn hoa.
•
Stress can lead to an exacerbation of skin conditions.
Căng thẳng có thể dẫn đến trầm trọng hơn các tình trạng da.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: