Nghĩa của từ evidence trong tiếng Việt.
evidence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
evidence
US /ˈev.ə.dəns/
UK /ˈev.ə.dəns/

Danh từ
1.
bằng chứng, chứng cứ
the available body of facts or information indicating whether a belief or proposition is true or valid
Ví dụ:
•
There is no scientific evidence to support his claim.
Không có bằng chứng khoa học nào để hỗ trợ tuyên bố của anh ấy.
•
The police are looking for evidence related to the crime.
Cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng liên quan đến tội phạm.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chứng tỏ, chứng minh, cho thấy
be or show a sign of; indicate
Ví dụ:
•
His trembling hands evidenced his fear.
Đôi tay run rẩy của anh ấy cho thấy nỗi sợ hãi của anh ấy.
•
The deep scratches on the door evidenced a struggle.
Những vết xước sâu trên cánh cửa chứng tỏ một cuộc giằng co.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: