Nghĩa của từ everything trong tiếng Việt.
everything trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
everything
US /ˈev.ri.θɪŋ/
UK /ˈev.ri.θɪŋ/

Đại từ
1.
mọi thứ, tất cả
all things; all the things of a group or class
Ví dụ:
•
She packed everything she owned into a single suitcase.
Cô ấy đóng gói mọi thứ cô ấy sở hữu vào một chiếc vali duy nhất.
•
He knows everything about computers.
Anh ấy biết mọi thứ về máy tính.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
tất cả, điều quan trọng nhất
the most important thing
Ví dụ:
•
Family means everything to him.
Gia đình là tất cả đối với anh ấy.
•
Winning is everything in this competition.
Chiến thắng là tất cả trong cuộc thi này.
Học từ này tại Lingoland