Nghĩa của từ euphoria trong tiếng Việt.

euphoria trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

euphoria

US /juːˈfɔːr.i.ə/
UK /juːˈfɔːr.i.ə/
"euphoria" picture

Danh từ

1.

hưng phấn, phấn chấn, trạng thái vui sướng tột độ

a feeling or state of intense excitement and happiness

Ví dụ:
She was in a state of euphoria after winning the championship.
Cô ấy ở trong trạng thái hưng phấn tột độ sau khi giành chức vô địch.
The initial euphoria of success soon faded.
Cảm giác hưng phấn ban đầu của thành công nhanh chóng phai nhạt.
Học từ này tại Lingoland