Nghĩa của từ equally trong tiếng Việt.
equally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
equally
US /ˈiː.kwə.li/
UK /ˈiː.kwə.li/

Trạng từ
1.
đều, như nhau, ngang nhau
to the same extent or in the same amount; in equal parts
Ví dụ:
•
Divide the cake equally among all the children.
Chia bánh đều cho tất cả các con.
•
Both options are equally good.
Cả hai lựa chọn đều tốt như nhau.
Từ đồng nghĩa:
2.
công bằng, khách quan
in a fair and impartial manner
Ví dụ:
•
The judge treated both parties equally.
Thẩm phán đối xử với cả hai bên công bằng.
•
All citizens should be taxed equally.
Tất cả công dân nên được đánh thuế công bằng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: