Nghĩa của từ equation trong tiếng Việt.
equation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
equation
US /ɪˈkweɪ.ʒən/
UK /ɪˈkweɪ.ʒən/

Danh từ
1.
phương trình
a statement that the values of two mathematical expressions are equal (indicated by the sign =)
Ví dụ:
•
Solve the equation for x.
Giải phương trình cho x.
•
The teacher wrote a complex equation on the board.
Giáo viên đã viết một phương trình phức tạp lên bảng.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự đánh đồng, sự cân bằng
the process of equating one thing with another
Ví dụ:
•
The equation of wealth with happiness is a common misconception.
Việc đánh đồng sự giàu có với hạnh phúc là một quan niệm sai lầm phổ biến.
•
There are many factors in the equation of success.
Có nhiều yếu tố trong phương trình thành công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: