Nghĩa của từ enthusiastic trong tiếng Việt.

enthusiastic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enthusiastic

US /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/
UK /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/
"enthusiastic" picture

Tính từ

1.

nhiệt tình, hăng hái

having or showing intense and eager enjoyment, interest, or approval

Ví dụ:
She was very enthusiastic about her new job.
Cô ấy rất nhiệt tình với công việc mới của mình.
The crowd gave an enthusiastic cheer.
Đám đông đã reo hò nhiệt tình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: