Nghĩa của từ endemic trong tiếng Việt.

endemic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

endemic

US /enˈdem.ɪk/
UK /enˈdem.ɪk/
"endemic" picture

Tính từ

1.

đặc hữu, bản địa

regularly found among particular people or in a certain area.

Ví dụ:
Malaria is endemic in tropical regions.
Sốt rét là bệnh đặc hữu ở các vùng nhiệt đới.
The plant is endemic to the island.
Loài cây này là loài đặc hữu của hòn đảo.
2.

đặc hữu, phổ biến

(of a disease or condition) regularly found among particular people or in a certain area.

Ví dụ:
The disease is endemic to the region, causing widespread health issues.
Căn bệnh này là đặc hữu trong khu vực, gây ra các vấn đề sức khỏe lan rộng.
Poverty is endemic in some parts of the world.
Nghèo đói là vấn đề đặc hữu ở một số nơi trên thế giới.
Học từ này tại Lingoland