Nghĩa của từ endeavour trong tiếng Việt.

endeavour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

endeavour

US /enˈdev.ɚ/
UK /enˈdev.ɚ/
"endeavour" picture

Danh từ

1.

nỗ lực, cố gắng, sự nghiệp

an attempt to achieve a goal

Ví dụ:
His endeavour to climb the mountain was admirable.
Nỗ lực leo núi của anh ấy thật đáng ngưỡng mộ.
The project was a joint endeavour by several research teams.
Dự án là một nỗ lực chung của nhiều nhóm nghiên cứu.

Động từ

1.

cố gắng, nỗ lực, cố sức

try hard to do or achieve something

Ví dụ:
We must endeavour to understand each other's perspectives.
Chúng ta phải cố gắng hiểu quan điểm của nhau.
He will endeavour to complete the task by Friday.
Anh ấy sẽ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ trước thứ Sáu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland