Nghĩa của từ "inner ear" trong tiếng Việt.

"inner ear" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inner ear

US /ˈɪn.ər ɪər/
UK /ˈɪn.ər ɪər/
"inner ear" picture

Danh từ

1.

tai trong

the innermost part of the ear, consisting of the cochlea, which is involved in hearing, and the vestibular system, which is involved in balance

Ví dụ:
Problems with the inner ear can cause dizziness and hearing loss.
Các vấn đề về tai trong có thể gây chóng mặt và mất thính lực.
The doctor examined her inner ear for infection.
Bác sĩ đã kiểm tra tai trong của cô ấy để tìm nhiễm trùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland