Nghĩa của từ "middle ear" trong tiếng Việt.
"middle ear" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
middle ear
US /ˈmɪd.əl ɪər/
UK /ˈmɪd.əl ɪər/

Danh từ
1.
tai giữa
the air-filled central cavity of the ear, behind the eardrum.
Ví dụ:
•
Infection of the middle ear is common in children.
Nhiễm trùng tai giữa phổ biến ở trẻ em.
•
The ossicles are tiny bones located in the middle ear.
Các xương con là những xương nhỏ nằm trong tai giữa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland