Nghĩa của từ eagle trong tiếng Việt.

eagle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eagle

US /ˈiː.ɡəl/
UK /ˈiː.ɡəl/
"eagle" picture

Danh từ

1.

đại bàng

a large bird of prey with a massive hooked bill and long broad wings, noted for its keen sight and powerful soaring flight

Ví dụ:
An eagle soared high above the mountains.
Một con đại bàng bay lượn cao trên núi.
The national bird of the United States is the bald eagle.
Quốc điểu của Hoa Kỳ là đại bàng đầu trắng.
Từ đồng nghĩa:
2.

eagle (golf)

a score of two strokes under par on a hole in golf

Ví dụ:
He made an eagle on the par-5 hole.
Anh ấy đã ghi một cú eagle ở lỗ par-5.
Getting an eagle is rare and exciting in golf.
Đạt được cú eagle là điều hiếm hoi và thú vị trong golf.
Học từ này tại Lingoland