Nghĩa của từ dynamite trong tiếng Việt.
dynamite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dynamite
US /ˈdaɪ.nə.maɪt/
UK /ˈdaɪ.nə.maɪt/

Danh từ
1.
thuốc nổ
a high explosive made of nitroglycerin mixed with an absorbent material, usually diatomaceous earth, and a stabilizer such as calcium carbonate
Ví dụ:
•
The engineers used dynamite to clear the rockslide.
Các kỹ sư đã sử dụng thuốc nổ để dọn sạch vụ lở đá.
•
They planned to blow up the old bridge with dynamite.
Họ đã lên kế hoạch cho nổ tung cây cầu cũ bằng thuốc nổ.
Từ đồng nghĩa:
2.
bom tấn, người/vật có sức ảnh hưởng lớn
a person or thing that has a powerful effect
Ví dụ:
•
Her performance was pure dynamite, captivating the entire audience.
Màn trình diễn của cô ấy là một quả bom tấn, thu hút toàn bộ khán giả.
•
That new song is dynamite!
Bài hát mới đó thật là đỉnh!
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đánh sập, phá hủy bằng thuốc nổ
to blow up with dynamite
Ví dụ:
•
They plan to dynamite the old building next month.
Họ dự định đánh sập tòa nhà cũ bằng thuốc nổ vào tháng tới.
•
The crew had to dynamite the rock formation to make way for the road.
Đội ngũ phải đánh sập khối đá để mở đường.
Học từ này tại Lingoland