drum up

US /drʌm ʌp/
UK /drʌm ʌp/
"drum up" picture
1.

thu hút, kêu gọi, tập hợp

to try to get support or business

:
The charity is trying to drum up support for its new project.
Tổ chức từ thiện đang cố gắng thu hút sự ủng hộ cho dự án mới của mình.
He's going door-to-door to drum up business.
Anh ấy đang đi từng nhà để thu hút khách hàng.