Nghĩa của từ doodle trong tiếng Việt.
doodle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doodle
US /ˈduː.dəl/
UK /ˈduː.dəl/

Danh từ
1.
vẽ nguệch ngoạc, hình vẽ tùy hứng
a rough drawing made absentmindedly
Ví dụ:
•
He made a quick doodle on the napkin while talking on the phone.
Anh ấy đã vẽ một bức vẽ nguệch ngoạc nhanh trên khăn ăn trong khi nói chuyện điện thoại.
•
Her notebook was full of little doodles.
Cuốn sổ của cô ấy đầy những hình vẽ nguệch ngoạc nhỏ.
Động từ
1.
vẽ nguệch ngoạc, vẽ tùy hứng
to draw or scribble idly
Ví dụ:
•
He tends to doodle during long meetings.
Anh ấy có xu hướng vẽ nguệch ngoạc trong các cuộc họp dài.
•
She was doodling flowers in the margins of her textbook.
Cô ấy đang vẽ nguệch ngoạc những bông hoa ở lề sách giáo khoa.
Học từ này tại Lingoland