drastic
US /ˈdræs.tɪk/
UK /ˈdræs.tɪk/

1.
quyết liệt, mạnh mẽ, triệt để
likely to have a strong or far-reaching effect; radical and extreme.
:
•
The company had to take drastic measures to cut costs.
Công ty phải thực hiện các biện pháp quyết liệt để cắt giảm chi phí.
•
A drastic change in policy is needed to address the issue.
Cần có một sự thay đổi quyết liệt trong chính sách để giải quyết vấn đề.